17 1 2020 là ngày mấy âm

Jo Sung-woo(tiếng Hàn: 조성우, sinh ngày 18 tháng 12 năm 1989), được biết đến với nghệ danh Code Kunst(tiếng Hàn: 코드 쿤스트) là một nhà soạn nhạc và nhà sản xuất âm nhạc người Hàn. Hans Belting - The End of the History of Art (1982) - Free download as PDF File (.pdf), Text File (.txt) or read Ngày dương lịch hôm nay: 16/10/2022. Ngày âm lịch hôm nay: 21/9/2022. Là ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần, tiết Hàn Lộ (Mát mẻ) Thuộc ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Hôm nay tốt với các tuổi: Ngọ, Tuất, Hợi. Xem ngày 15 tháng 1 năm 2020. Xem ngày 15/1/2020 (dương lịch). Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Âm lịch hôm nay. Jul 21, 2020 · kmspico Addeddate 2020-07-21 04:28:18 Identifier kmspico-10.2.0-final-portable Scanner Internet Archive HTML5 Uploader 1.6.4. plus-circle Add Review. comment. Reviews. KMSPico Portable is merely the latest version of the activation tool. This tool can be used to activate Windows 10 and activate Office 2016 along with its all Ngày 2/1/2020 dương lịch có tốt không, nên làm hay tránh việc gì? Xem lịch vạn niên 2-1-2020 dương là ngày bao nhiêu âm lịch MarvelVietnam model baju kebaya pengantin batak toba terbaru. Lịch âm dương 2020 là chức năng giúp bạn đọc tra cứu thông tin về các ngày của năm Canh Tý 2020, bao gồm Ngày âm dương, ngày tốt xấu, giờ Hoàng Đạo, giờ Hắc Đạo, những ngày lễ Tết quan trọng trong năm. Phần lịch năm hiển thị theo 12 bảng, tương ứng với 12 tháng. Nhìn tổng quát bảng lịch vạn niên trực tuyến này, bạn đọc sẽ nắm được các thông tin về thứ, ngày, tháng trong năm theo Âm lịch và Dương lịch. Click vào một ngày, bạn đọc sẽ có được các thông tin cụ thể về ngày đó Mệnh, Thiên can, Địa chi của ngày, các khung giờ Hoàng Đạo, giờ Hắc đạo, hướng tốt xuất hành, việc nên làm,.. Để xem các ngày tốt xấu, ngày nghỉ, ngày lễ Tết trong năm 2020 Canh Tý, mời bạn đọc tra cứu dưới đây! Là Ngày Hoàng Đạo Là Ngày Hắc Đạo Danh mục lịch năm Cùng danh mục lịch Thư viện Từ xa xưa, Thần Tài đã trở thành một vị thần quen thuộc với mọi người dân ở phương Đông và đặc biệt những người buôn bán, kinh doanh. Đây là vị thần nổi tiếng trong việc chuyên trông coi tiền tài, vàng bạc cho gia chủ. 2023 có phải năm nhuận không là điều mà khá nhiều người quan tâm. Dưới đây là cách tính năm nhuận theo lịch âm và lịch dương. Ông bà xưa có câu “Cái răng cái tóc là góc con người”, ý nói rằng răng và tóc tuy chỉ là chi tiết nhỏ nhưng lại làm nên vẻ đẹp riêng, thể hiện phần nào tính cách bên trong con người. Điều này xuất phát từ thời xa xưa, khi người ta gặp những chuyện không hay như làm nhà bị sập, gây chết người hoặc làm công việc hệ trọng như cưới hỏi, đi xa nhưng không thành. Quan niệm xưa có câu "Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông", vì vậy khi muốn tổ chức cưới, hai gia đình sẽ căn cứ vào tuổi của cô dâu. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 6, ngày 17/01/2020 Ngày Âm Lịch 23/12/2019 - Ngày Kỷ Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi Nạp âm Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời - Hành Hỏa Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Ất Sửu, Đinh Sửu Tuổi xung tháng Kỷ Mùi, Tân MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Phá Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra điXấu với các việc còn lạiNhị thập bát tú Sao Cang Việc nên làm Mọi việc phải thận trọng, giữ gìn, không được tùy tiện, cắt may áo màn sẽ có lộc ăn. Việc không nên làm Kỵ hôn thú, tranh chấp, khởi kiện, dựng nhà. Ngoại lệ Sao Cang vào ngày Hợi, Mão, Mùi trăm sự đều Cang vào ngày 15 là Diệt Một Nhật Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi hạp thông thưSao tốt Nguyệt giải Tốt mọi việcPhổ hộ Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhHoàng ân* Tốt mọi việcNgũ Hợp Tốt mọi việcSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửaLục bất thành Xấu đối với xây dựngThần cách Kỵ tế tựHuyền vũ Kỵ mai tángTrùng tang* Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàTrùng phục Kỵ giá thú, an tángNguyệt kỵ* Xấu mọi việcTiểu không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Nam - Hạc thần Đông Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Kỷ Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Mùi Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Dương lịch / Âm lịch Tên ngày - 7/12/2019- Thứ Tư Tết Dương lịch - Xem Tết Dương lịch 2020 Dương Lịch Tháng 1 1 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 12 7 Thứ Tư Năm 2019 Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi, Tiết Đông chí Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 15/12/2019- Thứ Năm Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam - Xem Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 1 9 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 12 15 Thứ Năm Năm 2019 Ngày Tân Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi, Tiết Tiểu Hàn Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 10/1/2020- Thứ Hai Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam - Xem Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 2 3 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 1 10 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý, Tiết Đại hàn Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 21/1/2020- Thứ Sáu Ngày lễ tình nhân Valentine - Xem Ngày lễ tình nhân Valentine 2020 Dương Lịch Tháng 2 14 Thứ Sáu Năm 2020 Âm Lịch Tháng 1 21 Thứ Sáu Năm 2020 Ngày Đinh Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý, Tiết Lập Xuân Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 5/2/2020- Thứ Năm Ngày thầy thuốc Việt Nam - Xem Ngày thầy thuốc Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 2 27 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 5 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Canh Tý, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Vũ thủy Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 15/2/2020- Chủ Nhật Ngày Quốc tế Phụ nữ - Xem Ngày Quốc tế Phụ nữ 2020 Dương Lịch Tháng 3 8 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 15 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 27/2/2020- Thứ Sáu Ngày Quốc Tế hạnh phúc - Xem Ngày Quốc Tế hạnh phúc 2020 Dương Lịch Tháng 3 20 Thứ Sáu Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 27 Thứ Sáu Năm 2020 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 29/2/2020- Chủ Nhật Ngày Nước sạch Thế giới - Xem Ngày Nước sạch Thế giới 2020 Dương Lịch Tháng 3 22 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 29 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 3/3/2020- Thứ Năm Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Xem Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 2020 Dương Lịch Tháng 3 26 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 3 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Mậu Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 4/3/2020- Thứ Sáu Ngày Thể Thao Việt Nam - Xem Ngày Thể Thao Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 3 27 Thứ Sáu Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 4 Thứ Sáu Năm 2020 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 9/3/2020- Thứ Tư Ngày Cá tháng Tư - Xem Ngày Cá tháng Tư 2020 Dương Lịch Tháng 4 1 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 9 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 13/3/2020- Chủ Nhật Tết Thanh minh - Xem Tết Thanh minh 2020 Dương Lịch Tháng 4 5 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 13 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Mậu Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Thanh Minh Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 30/3/2020- Thứ Tư Ngày Trái đất - Xem Ngày Trái đất 2020 Dương Lịch Tháng 4 22 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 30 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Ất Mùi, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Cốc vũ Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 8/4/2020- Thứ Năm Ngày giải phóng miền Nam - Xem Ngày giải phóng miền Nam 2020 Dương Lịch Tháng 4 30 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 8 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Quý Mão, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Cốc vũ Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 9/4/2020- Thứ Sáu Ngày Quốc tế Lao động - Xem Ngày Quốc tế Lao động 2020 Dương Lịch Tháng 5 1 Thứ Sáu Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 9 Thứ Sáu Năm 2020 Ngày Giáp Thìn, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Cốc vũ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 15/4/2020- Thứ Năm Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ - Xem Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 2020 Dương Lịch Tháng 5 7 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 15 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 21/4/2020- Thứ Tư Ngày của mẹ - Xem Ngày của mẹ 2020 Dương Lịch Tháng 5 13 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 21 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Bính Thìn, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 27/4/2020- Thứ Ba Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh - Xem Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh 2020 Dương Lịch Tháng 5 19 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 27 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 10/4/2020- Thứ Hai Ngày Quốc tế thiếu nhi - Xem Ngày Quốc tế thiếu nhi 2020 Dương Lịch Tháng 6 1 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 10 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu mãn Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 26/4/2020- Thứ Tư Ngày của cha - Xem Ngày của cha 2020 Dương Lịch Tháng 6 17 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 26 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Tân Mão, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Mang Chủng Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 1/5/2020- Chủ Nhật Ngày báo chí Việt Nam - Xem Ngày báo chí Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 6 21 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 5 1 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Tý, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 8/5/2020- Chủ Nhật Ngày gia đình Việt Nam - Xem Ngày gia đình Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 6 28 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 5 8 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Tý, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 21/5/2020- Thứ bảy Ngày dân số thế giới - Xem Ngày dân số thế giới 2020 Dương Lịch Tháng 7 11 Thứ bảy Năm 2020 Âm Lịch Tháng 5 21 Thứ bảy Năm 2020 Ngày Ất Mão, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu Thử Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 7/6/2020- Thứ Hai Ngày Thương binh liệt sĩ - Xem Ngày Thương binh liệt sĩ 2020 Dương Lịch Tháng 7 27 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 7 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 8/6/2020- Thứ Ba Ngày thành lập công đoàn Việt Nam - Xem Ngày thành lập công đoàn Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 7 28 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 8 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 1/7/2020- Thứ Tư Ngày tổng khởi nghĩa - Xem Ngày tổng khởi nghĩa 2020 Dương Lịch Tháng 8 19 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 7 1 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý, Tiết Lập Thu Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 15/7/2020- Thứ Tư Ngày Quốc Khánh - Xem Ngày Quốc Khánh 2020 Dương Lịch Tháng 9 2 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 7 15 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý, Tiết Xử thử Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 23/7/2020- Thứ Năm Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Xem Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 9 10 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 7 23 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý, Tiết Bạch Lộ Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 15/8/2020- Thứ Năm Ngày quốc tế người cao tuổi - Xem Ngày quốc tế người cao tuổi 2020 Dương Lịch Tháng 10 1 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 8 15 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý, Tiết Thu phân Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 24/8/2020- Thứ bảy Ngày giải phóng thủ đô - Xem Ngày giải phóng thủ đô 2020 Dương Lịch Tháng 10 10 Thứ bảy Năm 2020 Âm Lịch Tháng 8 24 Thứ bảy Năm 2020 Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý, Tiết Hàn Lộ Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 27/8/2020- Thứ Ba Ngày doanh nhân Việt Nam - Xem Ngày doanh nhân Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 10 13 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 8 27 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý, Tiết Hàn Lộ Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 4/9/2020- Thứ Ba Ngày Phụ nữ Việt Nam - Xem Ngày Phụ nữ Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 10 20 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 9 4 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Bính Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Hàn Lộ Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 15/9/2020- Thứ bảy Ngày Hallowen - Xem Ngày Hallowen 2020 Dương Lịch Tháng 10 31 Thứ bảy Năm 2020 Âm Lịch Tháng 9 15 Thứ bảy Năm 2020 Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Sương giáng Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 24/9/2020- Thứ Hai Ngày pháp luật Việt Nam - Xem Ngày pháp luật Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 11 9 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 9 24 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 6/10/2020- Thứ Sáu Ngày Nhà giáo Việt Nam - Xem Ngày Nhà giáo Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 11 20 Thứ Sáu Năm 2020 Âm Lịch Tháng 10 6 Thứ Sáu Năm 2020 Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 9/10/2020- Thứ Hai Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam - Xem Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 11 23 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 10 9 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 17/10/2020- Thứ Ba Ngày thế giới phòng chống AIDS - Xem Ngày thế giới phòng chống AIDS 2020 Dương Lịch Tháng 12 1 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 10 17 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 6/11/2020- Thứ bảy Ngày toàn quốc kháng chiến - Xem Ngày toàn quốc kháng chiến 2020 Dương Lịch Tháng 12 19 Thứ bảy Năm 2020 Âm Lịch Tháng 11 6 Thứ bảy Năm 2020 Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 9/11/2020- Thứ Ba Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - Xem Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 2020 Dương Lịch Tháng 12 22 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 11 9 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 11/11/2020- Thứ Năm Lễ Giáng sinh - Xem Lễ Giáng sinh 2020 Dương Lịch Tháng 12 24 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 11 11 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Dương lịch / Âm lịch Tên ngày 1/1/2020- Thứ bảy Tết Nguyên Đán - Xem Tết Nguyên Đán 2020 Dương Lịch Tháng 1 25 Thứ bảy Năm 2020 Âm Lịch Tháng 1 1 Thứ bảy Năm 2020 Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý, Tiết Đại hàn Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 13/1/2020- Thứ Năm Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh - Xem Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh 2020 Dương Lịch Tháng 2 6 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 1 13 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Kỷ Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý, Tiết Lập Xuân Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 15/1/2020- Thứ bảy Tết Nguyên tiêu - Xem Tết Nguyên tiêu 2020 Dương Lịch Tháng 2 8 Thứ bảy Năm 2020 Âm Lịch Tháng 1 15 Thứ bảy Năm 2020 Ngày Tân Tỵ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý, Tiết Lập Xuân Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 2/2/2020- Thứ Hai Lễ hội Chùa Trầm - Xem Lễ hội Chùa Trầm 2020 Dương Lịch Tháng 2 24 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 2 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Đinh Dậu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Vũ thủy Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 15/2/2020- Chủ Nhật Lễ hội Tây Thiên - Xem Lễ hội Tây Thiên 2020 Dương Lịch Tháng 3 8 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 15 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 19/2/2020- Thứ Năm Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng - Xem Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng 2020 Dương Lịch Tháng 3 12 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 2 19 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Giáp Dần, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 10/3/2020- Thứ Năm Giỗ tổ Hùng Vương - Xem Giỗ tổ Hùng Vương 2020 Dương Lịch Tháng 4 2 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 10 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 3/3/2020- Thứ Năm Tết Hàn thực - Xem Tết Hàn thực 2020 Dương Lịch Tháng 3 26 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 3 3 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Mậu Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 14/4/2020- Thứ Tư Tết Dân tộc Khmer - Xem Tết Dân tộc Khmer 2020 Dương Lịch Tháng 5 6 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 14 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 15/4/2020- Thứ Năm Lễ Phật Đản - Xem Lễ Phật Đản 2020 Dương Lịch Tháng 5 7 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 4 15 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 5/5/2020- Thứ Năm Tết Đoan Ngọ - Xem Tết Đoan Ngọ 2020 Dương Lịch Tháng 6 25 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 5 5 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Tý, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 3/6/2020- Thứ Năm Lễ hội đình Châu Phú An Giang - Xem Lễ hội đình Châu Phú An Giang 2020 Dương Lịch Tháng 7 23 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 3 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 4/6/2020- Thứ Sáu Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh - Xem Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh 2020 Dương Lịch Tháng 7 24 Thứ Sáu Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 4 Thứ Sáu Năm 2020 Ngày Mậu Thìn, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 8/6/2020- Thứ Ba Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội - Xem Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội 2020 Dương Lịch Tháng 7 28 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 8 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 9/6/2020- Thứ Tư Hội chùa Hàm Long Hà Nội - Xem Hội chùa Hàm Long Hà Nội 2020 Dương Lịch Tháng 7 29 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 9 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 23/6/2020- Thứ Tư Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh - Xem Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh 2020 Dương Lịch Tháng 8 12 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 23 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Lập Thu Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 10/6/2020- Thứ Năm Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng - Xem Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng 2020 Dương Lịch Tháng 7 30 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 6 10 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 15/7/2020- Thứ Tư Vu Lan - Xem Vu Lan 2020 Dương Lịch Tháng 9 2 Thứ Tư Năm 2020 Âm Lịch Tháng 7 15 Thứ Tư Năm 2020 Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý, Tiết Xử thử Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 1/8/2020- Thứ Năm Tết Katê - Xem Tết Katê 2020 Dương Lịch Tháng 9 17 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 8 1 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý, Tiết Bạch Lộ Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 15/8/2020- Thứ Năm Tết Trung Thu - Xem Tết Trung Thu 2020 Dương Lịch Tháng 10 1 Thứ Năm Năm 2020 Âm Lịch Tháng 8 15 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý, Tiết Thu phân Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 9/9/2020- Chủ Nhật Tết Trùng Cửu - Xem Tết Trùng Cửu 2020 Dương Lịch Tháng 10 25 Chủ Nhật Năm 2020 Âm Lịch Tháng 9 9 Chủ Nhật Năm 2020 Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Sương giáng Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 10/10/2020- Thứ Ba Tết Trùng Thập - Xem Tết Trùng Thập 2020 Dương Lịch Tháng 11 24 Thứ Ba Năm 2020 Âm Lịch Tháng 10 10 Thứ Ba Năm 2020 Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 15/11/2020- Thứ Hai Hội Đình Phường Bông Nam Định - Xem Hội Đình Phường Bông Nam Định 2020 Dương Lịch Tháng 12 28 Thứ Hai Năm 2020 Âm Lịch Tháng 11 15 Thứ Hai Năm 2020 Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 25/11/2020- Thứ Năm Hội Vân Lệ Thanh Hóa - Xem Hội Vân Lệ Thanh Hóa 2021 Dương Lịch Tháng 1 7 Thứ Năm Năm 2021 Âm Lịch Tháng 11 25 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu Hàn Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 23/12/2020- Thứ Năm Ông Táo chầu trời - Xem Ông Táo chầu trời 2021 Dương Lịch Tháng 2 4 Thứ Năm Năm 2021 Âm Lịch Tháng 12 23 Thứ Năm Năm 2020 Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý, Tiết Lập Xuân Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Dương lịch Tên ngày 06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa 07/01/1979 Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược 09/01/1950 Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. 13/01/1941 Khởi nghĩa Đô Lương 11/01/2007 Việt Nam gia nhập WTO 27/01/1973 Ký hiệp định Paris 03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 08/02/1941 Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam 27/02/1955 Ngày thầy thuốc Việt Nam 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 25/04/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước 30/04/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc 01/05/1886 Ngày quốc tế lao động 07/05/1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ 09/05/1945 Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít 15/05/1941 Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh 19/05/1890 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 19/05/1941 Thành lập mặt trận Việt Minh 05/06/1911 Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước 21/06/1925 Ngày báo chí Việt Nam 28/06/2011 Ngày gia đình Việt Nam 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 01/08/1930 Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng 19/08/1945 Cách mạng tháng 8 Ngày Công an nhân dân 20/08/1888 Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng 02/09/1945 Ngày Quốc khánh 10/09/19550 Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 12/09/1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh 20/09/1977 Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc 23/09/1945 Nam Bộ kháng chiến 27/09/1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn 01/10/1991 Ngày quốc tế người cao tuổi 10/10/1954 Giải phóng thủ đô 20/10/1930 Ngày hội Nông dân Việt Nam 15/10/1956 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam 20/10/1930 Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 23/11/1940 Khởi nghĩa Nam Kỳ 23/11/19460 Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 19/12/1946 Toàn quốc kháng chiến 22/12/1944 Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam Ngày 18 tháng 1 năm 2020 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 24 tháng 12 năm 2019 tức ngày Canh Thân tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi. Ngày 18/1/2020 tốt cho các việc Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 18 tháng 1 năm 2020 ngày 18/1/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 18/1/2020 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 63617371206 Độ dài ban ngày 11 giờ 1 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 14453181207 Độ dài ban đêm 12 giờ 33 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 18 tháng 1 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 18 tháng 1 năm 2020 Dương lịch Ngày 18/1/2020 Âm lịch 24/12/2019 Bát Tự Ngày Canh Thân, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tý, ThìnLục hợp Tỵ Tương hình Dần, TỵTương hại HợiTương xung Dần ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Mùi, Kỷ Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thạch Lựu Mộc Ngày Canh Thân; tức Can Chi tương đồng Kim, là ngày cát. Nạp âm Thạch Lựu Mộc kị tuổi Giáp Dần, Mậu Dần. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Dương đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ. Sao xấu Du họa, Ngũ ly, Bát chuyên. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Đê. Ngũ Hành Thổ. Động vật Lạc Lạc Đà. Mô tả chi tiết - Đê thổ Lạc - Giả Phục Xấu. Hung Tú Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó - Kiêng cữ Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. - Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. Ngày 17 tháng 1 năm 2020 dương lịch là ngày Ông Táo chầu trời 2020 Thứ Sáu, âm lịch là ngày 23 tháng 12 năm 2019. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 17 tháng 1 năm 2020 như thế nào nhé! ngày 17 tháng 1 năm 2020 ngày 17/1/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 17/1/2020 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 63617361206 Độ dài ban ngày 11 giờ 0 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 13542181207 Độ dài ban đêm 12 giờ 24 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 17 tháng 1 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 17 tháng 1 năm 2020 Dương lịch Ngày 17/1/2020 Âm lịch 23/12/2019 Bát Tự Ngày Kỷ Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MãoLục hợp Ngọ Tương hình Sửu, TuấtTương hại TýTương xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Sửu, ất Sửu. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Mùi, Kỷ Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thiên Thượng Hỏa Ngày Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Thiên Thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Phổ hộ. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Phục nhật, Bát chuyên. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, dỡ nhà, sửa tường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Cang. Ngũ Hành Kim. Động vật Long Con Rồng. Mô tả chi tiết Cang kim Long - Ngô Hán Xấu. Hung Tú Tướng tinh con Rồng , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn. - Kiêng cữ Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành - Ngoại lệ Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất . Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. - Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

17 1 2020 là ngày mấy âm